引咎 yǐnjiù
volume volume

Từ hán việt: 【dẫn cữu】

Đọc nhanh: 引咎 (dẫn cữu). Ý nghĩa là: tự nhận lỗi; tự nhận trách nhiệm. Ví dụ : - 引咎自责 tự nhận lỗi và trách nhiệm. - 引咎辞职 tự nhận lỗi và xin từ chức

Ý Nghĩa của "引咎" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

引咎 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tự nhận lỗi; tự nhận trách nhiệm

把过失归在自己身上

Ví dụ:
  • volume volume

    - 引咎自责 yǐnjiùzìzé

    - tự nhận lỗi và trách nhiệm

  • volume volume

    - 引咎辞职 yǐnjiùcízhí

    - tự nhận lỗi và xin từ chức

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引咎

  • volume volume

    - 引咎辞职 yǐnjiùcízhí

    - tự nhận lỗi và xin từ chức

  • volume volume

    - 事故 shìgù 引发 yǐnfā le 交通堵塞 jiāotōngdǔsè

    - Tai nạn đã gây ra tắc nghẽn giao thông.

  • volume volume

    - 引咎自责 yǐnjiùzìzé

    - tự nhận lỗi và trách nhiệm

  • volume volume

    - 引咎自责 yǐnjiùzìzé

    - gây nên tội rồi tự trách mình.

  • volume volume

    - 他们 tāmen cháo 房门 fángmén pǎo dàn 我们 wǒmen cóng 外面 wàimiàn 他们 tāmen 引开 yǐnkāi le

    - Họ chạy về hướng cửa, nhưng tôi đã đánh lạc hướng bọn họ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 兴高采烈 xìnggāocǎiliè 时而 shíér 引吭高歌 yǐnhánggāogē 时而 shíér 婆娑起舞 pósuōqǐwǔ

    - họ hân hoan phấn khởi, lúc thì cất cao giọng hát, lúc thì nhảy múc rộn ràng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 通货膨胀 tōnghuòpéngzhàng 大幅度 dàfúdù 增长 zēngzhǎng 归咎于 guījiùyú 石油价格 shíyóujiàgé de 上涨 shàngzhǎng

    - Họ đổ lỗi sự tăng giá dầu mỏ cho sự gia tăng lạm phát một cách đáng kể.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 仗势欺人 zhàngshìqīrén 引起 yǐnqǐ 群众 qúnzhòng 强烈 qiángliè de 不满 bùmǎn

    - Bọn họ ỷ thế ức hiếp người, khiến cho quần chúng rất bất mãn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Gāo , Jiù
    • Âm hán việt: Cao , Cữu
    • Nét bút:ノフ丶丨丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOR (竹人口)
    • Bảng mã:U+548E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+1 nét)
    • Pinyin: Yǐn
    • Âm hán việt: Dấn , Dẫn
    • Nét bút:フ一フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NL (弓中)
    • Bảng mã:U+5F15
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa