Đọc nhanh: 引咎 (dẫn cữu). Ý nghĩa là: tự nhận lỗi; tự nhận trách nhiệm. Ví dụ : - 引咎自责 tự nhận lỗi và trách nhiệm. - 引咎辞职 tự nhận lỗi và xin từ chức
引咎 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự nhận lỗi; tự nhận trách nhiệm
把过失归在自己身上
- 引咎自责
- tự nhận lỗi và trách nhiệm
- 引咎辞职
- tự nhận lỗi và xin từ chức
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引咎
- 引咎辞职
- tự nhận lỗi và xin từ chức
- 事故 引发 了 交通堵塞
- Tai nạn đã gây ra tắc nghẽn giao thông.
- 引咎自责
- tự nhận lỗi và trách nhiệm
- 引咎自责
- gây nên tội rồi tự trách mình.
- 他们 朝 房门 跑 去 但 我们 从 外面 把 他们 引开 了
- Họ chạy về hướng cửa, nhưng tôi đã đánh lạc hướng bọn họ.
- 他们 兴高采烈 , 时而 引吭高歌 , 时而 婆娑起舞
- họ hân hoan phấn khởi, lúc thì cất cao giọng hát, lúc thì nhảy múc rộn ràng.
- 他们 把 通货膨胀 大幅度 增长 归咎于 石油价格 的 上涨
- Họ đổ lỗi sự tăng giá dầu mỏ cho sự gia tăng lạm phát một cách đáng kể.
- 他们 仗势欺人 , 引起 群众 强烈 的 不满
- Bọn họ ỷ thế ức hiếp người, khiến cho quần chúng rất bất mãn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
咎›
引›