Đọc nhanh: 引狗入寨 (dẫn cẩu nhập trại). Ý nghĩa là: để giới thiệu một nguồn rắc rối tiềm ẩn, dắt chó vào làng (thành ngữ).
引狗入寨 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để giới thiệu một nguồn rắc rối tiềm ẩn
to introduce a potential source of trouble
✪ 2. dắt chó vào làng (thành ngữ)
to lead the dog into the village (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引狗入寨
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 把 水 引入 一系列 灌溉渠 中
- Đưa nước vào một hệ thống kênh tưới.
- 此地 景物 别有风味 , 引人入胜
- cảnh vật nơi đây rất đặc sắc, cực kỳ hấp dẫn.
- 引入 國外 投資
- Dẫn dụ đầu tư nước ngoài
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
- 这 一支 曲子 演奏 得 出神入化 , 听众 被 深深地 吸引住 了
- bản nhạc này diễn tấu thật tuyệt diệu, người nghe đều bị cuốn hút say sưa.
- 序章 内容 引人入胜
- Đoạn mở đầu thật hấp dẫn.
- 情节 属续 引人入胜
- Cốt truyện nối tiếp hấp dẫn người xem.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
寨›
引›
狗›