Đọc nhanh: 发引 (phát dấn). Ý nghĩa là: khiêng linh cữu; cất đám; động quan.
发引 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khiêng linh cữu; cất đám; động quan
古代出殡时送丧的人用绋牵引灵柩作前导,叫做发引后来也指出殡时抬出灵柩
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发引
- 事故 引发 了 交通堵塞
- Tai nạn đã gây ra tắc nghẽn giao thông.
- 国际 干涉 常常 引发 争议
- Sự can thiệp quốc tế thường gây ra tranh cãi.
- 冬季 容易 引发 风寒
- Mùa đông dễ gây ra phong hàn.
- 他 不安 的 神色 引发 了 谣传 说 他 与 警方 发生 了 某些 纠葛
- Tình trạng bất an của anh ấy đã khiến cho tin đồn lan truyền rằng anh ấy đã có mâu thuẫn với cảnh sát.
- 刚才 我 的 发言 是 抛砖引玉 , 现在 该轮 到 你
- Những gì tôi nói vừa rồi là để dẫn dụ, bây giờ đến lượt bạn
- 他 的 言论 引发 了 骚动
- Lời anh ấy khiến mọi người xôn xao.
- 世界杯 引发 了 足球 热
- World Cup đã gây ra cơn sốt bóng đá.
- 先进 的 组织 引领 行业 发展
- Tổ chức tiên tiến dẫn đầu phát triển ngành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
引›