Đọc nhanh: 引爆 (dẫn bạo). Ý nghĩa là: kíp nổ; làm nổ. Ví dụ : - 引爆装置 lắp đặt kíp nổ. - 引爆了一颗炸弹 làm nổ một quả bom.
引爆 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kíp nổ; làm nổ
用发火装置使爆炸物爆炸
- 引爆 装置
- lắp đặt kíp nổ
- 引爆 了 一颗 炸弹
- làm nổ một quả bom.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引爆
- 引爆 装置
- lắp đặt kíp nổ
- 找到 引爆 装置 了
- Chúng tôi đã tìm thấy ngòi nổ của mình.
- 地震 引发 了 火山 的 爆发
- Động đất đã gây ra sự phun trào núi lửa.
- 一名 自杀式 爆炸 者 引爆 了 炸药
- Một kẻ đánh bom liều chết đã kích nổ một quả nổ.
- 引爆 了 一颗 炸弹
- làm nổ một quả bom.
- 汽车 引擎 突然 爆炸 了
- Động cơ ô tô đột nhiên phát nổ.
- 火山爆发 可能 会 引发 地震
- Núi lửa phun trào có thể gây ra động đất.
- 你 只 需要 松开 引爆器 就 好
- Bạn chỉ cần buông công tắc đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
引›
爆›