首出 shǒu chū
volume volume

Từ hán việt: 【thủ xuất】

Đọc nhanh: 首出 (thủ xuất). Ý nghĩa là: Xuất khoản lần đầu.

Ý Nghĩa của "首出" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

首出 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Xuất khoản lần đầu

南朝·梁·刘勰《文心雕龙·哀吊》:“自贾谊浮湘,发愤吊屈,体周而事覈,辞清而理哀,盖首出之作也。”

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 首出

  • volume volume

    - 我常想 wǒchángxiǎng shì shuí 首先 shǒuxiān dào chū le 简单 jiǎndān què yòu 深奥 shēnào de 真理 zhēnlǐ

    - Tôi thường tự hỏi ai là người đầu tiên nói ra sự thật đơn giản nhưng sâu sắc.

  • volume volume

    - yīn zhè 首歌 shǒugē 出名 chūmíng

    - Cô ấy nổi tiếng nhờ bài hát này.

  • volume volume

    - 最终 zuìzhōng 出首 chūshǒu le

    - Anh ấy cuối cùng cũng ra đầu thú.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ wèi 到访 dàofǎng de 元首 yuánshǒu 派出 pàichū le 武装 wǔzhuāng 卫队 wèiduì

    - Chính phủ đã chỉ định một đội quân bảo vệ vũ trang để đón tiếp các vị lãnh đạo đến thăm.

  • volume volume

    - 错过 cuòguò le 首次 shǒucì 出庭 chūtíng 日期 rìqī

    - Bạn đã bỏ lỡ ngày ra tòa đầu tiên của mình về điều này.

  • volume volume

    - 首先 shǒuxiān 提出 tíchū le 这个 zhègè 建议 jiànyì

    - Anh ấy là người đầu tiên đưa ra đề xuất này.

  • volume volume

    - 于是 yúshì jiù 决定 juédìng 给出 gěichū 首付 shǒufù le

    - Tôi quyết định đặt một khoản thanh toán xuống nó.

  • volume volume

    - 最早 zuìzǎo de zài 时间 shíjiān 次序 cìxù shàng 首次 shǒucì 出现 chūxiàn de 最早 zuìzǎo de

    - Đầu tiên xuất hiện trong thời gian và thứ tự; sớm nhất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 首 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thú , Thủ
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:THBU (廿竹月山)
    • Bảng mã:U+9996
    • Tần suất sử dụng:Rất cao