Đọc nhanh: 饱绽 (bão trán). Ý nghĩa là: căng nứt; phồng tét; nứt niềng; căng phồng.
饱绽 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. căng nứt; phồng tét; nứt niềng; căng phồng
饱满得像要绽开
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饱绽
- 以 饱眼福
- xem cho đã mắt.
- 鲜花 绽放 芬芳 迷人
- Hoa tươi nở thơm ngát quyến rũ.
- 吃个 两 三块 蛋糕 就 饱 了
- Ăn hai ba miếng bánh là no rồi.
- 你 吃饱 了 撑 的 , 来 这儿 受罪
- Anh ăn no rửng mỡ à mà tới đây nhận tội.
- 做 女人 就要 亭亭玉立 紧实 饱满
- Gotta giữ mọi thứ cao và chặt chẽ.
- 你 真的 吃饱 了 撑 的 , 管 别人 家 穿 什么 呢 !
- Cậu đúng là ăn no rửng mỡ, quản người ta mặc gì
- 吃得饱 , 穿 的 暖 是 我们 最 基本 的 生活 需要
- Ăn no mặc ấm là nhu cầu cơ bản trong cuộc sống của chúng ta.
- 吃饱穿暖 生活富裕 之后 , 往往 会 产生 骄奢淫逸 的 念头
- Sau khi có đủ cơm ăn, áo mặc để sống một cuộc sống giàu sang, bạn sẽ thường có những suy nghĩ kiêu ngạo và xa hoa
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
绽›
饱›