Đọc nhanh: 开缺 (khai khuyết). Ý nghĩa là: thay; thay thế; chọn người kế nhiệm.
开缺 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thay; thay thế; chọn người kế nhiệm
旧时指官员因故去 职或 者死亡,职位一 时空缺,准备另外选人充任
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开缺
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 一种 先天性 缺陷
- bổ khuyết thiếu sót.
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 一开 就 谢
- hoa vừa mới nở đã tàn ngay.
- 一旦 离开 , 就 很 难 回来
- Một khi rời đi, sẽ rất khó quay lại.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 我们 开会 时 她 缺席 了
- Cô ấy đã vắng mặt khi chúng tôi họp.
- 孩子 有 缺点 , 应 该 耐心 开导
- trẻ con có khuyết điểm, phải nhẫn nại khuyên bảo chúng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
缺›