Đọc nhanh: 不开窍 (bất khai khiếu). Ý nghĩa là: không thể hiểu được điểm.
不开窍 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không thể hiểu được điểm
can't get the point; unable to understand
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不开窍
- 不要 随便 扒开 别人 衣服
- Đừng tùy tiện cởi áo người khác.
- 不好意思 开口
- khó mở miệng; ngại miệng.
- 人手 少 , 事情 多 , 倒腾 不 开
- người ít, việc lại nhiều, cho nên điều phối không được.
- 一点儿 工夫 也择 不开
- một ít thời gian cũng không tranh thủ được.
- 不能 給不 合格 产品 上市 开绿灯
- Không thể cho qua những sản phẩm không đủ tiêu chuẩn xuất hiện trên thị trường.
- 一个 人 支应 不 开
- một người ứng phó không nổi.
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
- 他 是 个 通窍 的 人 , 用不着 你 去 开导 他
- anh ấy là người rất biết điều, không cần anh đi giảng giải khuyên bảo anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
开›
窍›