Đọc nhanh: 补票 (bổ phiếu). Ý nghĩa là: mua vé bổ sung.
补票 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mua vé bổ sung
补买车票、船票等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补票
- 鹿茸 是 滋补 身体 的 药品
- nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.
- 今天 我 去 买 火车票 没买 到 , 白白 走 了 一趟
- Hôm nay tôi đi mua vé tàu nhưng không có, đi một chuyến chả được gì.
- 丢失 驾照 得 赶紧 去 补办
- Nếu bị mất bằng lái xe, bạn cần phải đi làm lại ngay.
- 互为补充 ( 彼此 相辅相成 )
- bổ sung cho nhau
- 人员 最近 略有 增补
- nhân viên gần đây có tăng thêm một ít.
- 也许 他 带 多 了 威士忌 带少 了 补给品
- Có lẽ vì anh ta mang nhiều rượu whisky hơn là tiếp tế.
- 买 张 经济舱 的 机票
- Mua vé hạng phổ thông.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
票›
补›