Đọc nhanh: 放箭 (phóng tiễn). Ý nghĩa là: bắn cung; bắn tên, buông tên.
放箭 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bắn cung; bắn tên
用弓射箭时握住及放松箭的方式:射箭
✪ 2. buông tên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放箭
- 放冷箭
- bắn tên trộm; hại ngầm
- 我 放箭 射中 目标
- Tôi bắn tên trúng mục tiêu.
- 他 拉弓 放 了 一箭
- Anh ta kéo cung và bắn một mũi tên.
- 一支 箭 突然 飞 了 过来
- Một mũi tên đột nhiên bay tới.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 一种 需要 经过 放大 才 可 阅读 的 微小 图象
- Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
放›
箭›