Đọc nhanh: 建筑领域的研究 (kiến trúc lĩnh vực đích nghiên cứu). Ý nghĩa là: Nghiên cứu trong lĩnh vực xây dựng công.
建筑领域的研究 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nghiên cứu trong lĩnh vực xây dựng công
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 建筑领域的研究
- 不 安全 的 建筑 威胁 到 居民
- Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.
- 研究 范围 包括 多个 领域
- Phạm vi nghiên cứu gồm nhiều lĩnh vực.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 这个 领域 的 研究 尚显 薄弱
- Nghiên cứu trong lĩnh vực này vẫn còn yếu.
- 他们 研究 了 不同 种类 的 岩石
- Họ nghiên cứu các loại nham thạch khác nhau.
- 研究 实数 域 的 性质
- Nghiên cứu tính chất của tập số thực.
- 他 事先 没有 充分 调查 研究 , 以致 做出 了 错误 的 结论
- Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.
- 人工 建筑 的 风格 很 独特
- Kiến trúc nhân tạo có phong cách rất độc đáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
域›
建›
的›
研›
究›
筑›
领›