Đọc nhanh: 环境保护领域的研究 (hoàn cảnh bảo hộ lĩnh vực đích nghiên cứu). Ý nghĩa là: Nghiên cứu trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.
环境保护领域的研究 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nghiên cứu trong lĩnh vực bảo vệ môi trường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 环境保护领域的研究
- 学校 保障 学生 的 学习 环境
- Nhà trường đảm bảo môi trường học tập.
- 另 我们 要 保护环境
- Ngoài ra, chúng ta phải bảo vệ môi trường.
- 保护环境 是 每个 人 的 责任
- Bảo vệ môi trường là trách nhiệm của mọi người.
- 我们 注重 环境保护 的 措施
- Chúng tôi chú trọng các biện pháp bảo vệ môi trường.
- 政府 加强 了 对 环境 的 保护
- Chính phủ đã tăng cường bảo vệ môi trường.
- 保护环境 需 每个 人 积极参与
- Việc bảo vệ môi trường đòi hỏi mọi người phải tích cực tham gia .
- 这个 领域 的 研究 尚显 薄弱
- Nghiên cứu trong lĩnh vực này vẫn còn yếu.
- 我们 应该 不遗余力 保护环境
- Chúng ta nên nỗ lực hết sức để bảo vệ môi trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
域›
境›
护›
环›
的›
研›
究›
领›