Đọc nhanh: 建筑用沥青纸 (kiến trúc dụng lịch thanh chỉ). Ý nghĩa là: giấy phủ nhựa đường dùng trong xây dựng.
建筑用沥青纸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giấy phủ nhựa đường dùng trong xây dựng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 建筑用沥青纸
- 民用建筑
- xây dựng dân dụng.
- 他 起草 了 建筑 图纸
- Anh ấy đã phác thảo bản vẽ kiến trúc.
- 建筑 部门 不断 减少 对非 熟练工人 和 半 熟练工人 的 使用
- Lĩnh vực xây dựng tiếp tục giảm việc sử dụng lao động phổ thông và lao động bán kĩ năng.
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 建筑 费用 涨到 高达 新台币 两千万
- Chi phí xây dựng đã tăng lên đến mức cao đến 20 triệu đồng Đài mới.
- 这种 材料 适用 于 建筑
- Loại vật liệu này thích hợp cho xây dựng.
- 他们 采用 新型 建筑材料
- Họ sử dụng vật liệu xây dựng mới.
- 新型 防水材料 在 建筑工程 有水 房间 的 应用 探索
- Ứng dụng vật liệu chống thấm kiểu mới trong phòng nước trong kỹ thuật xây dựng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
建›
沥›
用›
筑›
纸›
青›