Đọc nhanh: 建筑用厚木板 (kiến trúc dụng hậu mộc bản). Ý nghĩa là: Ván gỗ dùng cho xây dựng.
建筑用厚木板 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ván gỗ dùng cho xây dựng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 建筑用厚木板
- 厚 木板
- tấm ván dày
- 建筑 、 装饰 用木方 、 木板
- Thanh gỗ vuông và ván gỗ để xây dựng và trang trí.
- 民用建筑
- xây dựng dân dụng.
- 木板 的 厚度 不够
- Độ dày của tấm gỗ không đủ.
- 他们 把 原木 锯成 一块块 厚板
- Họ chia cây gỗ nguyên khối thành các tấm ván dày.
- 我们 需要 厚 木板 建桥
- Chúng ta cần những tấm gỗ dày để xây cầu.
- 工人 用 螺丝 将 木板 固定 好
- Công nhân dùng ốc vít cố định tấm gỗ.
- 农舍 是 用 木头 建造 的
- Ngôi nhà nông trang được xây dựng bằng gỗ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厚›
建›
木›
板›
用›
筑›