Đọc nhanh: 建筑用压缩软木 (kiến trúc dụng áp súc nhuyễn mộc). Ý nghĩa là: Lie kết tụ dùng trong xây dựng Bần kết tụ dùng trong xây dựng.
建筑用压缩软木 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lie kết tụ dùng trong xây dựng Bần kết tụ dùng trong xây dựng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 建筑用压缩软木
- 建筑 、 装饰 用木方 、 木板
- Thanh gỗ vuông và ván gỗ để xây dựng và trang trí.
- 采用 新型 建筑材料
- Sử dụng vật liệu xây dựng mới.
- 建筑 部门 不断 减少 对非 熟练工人 和 半 熟练工人 的 使用
- Lĩnh vực xây dựng tiếp tục giảm việc sử dụng lao động phổ thông và lao động bán kĩ năng.
- 建筑 费用 涨到 高达 新台币 两千万
- Chi phí xây dựng đã tăng lên đến mức cao đến 20 triệu đồng Đài mới.
- 这些 木棍 长短不一 , 无法 用 它们 在 搭建 木棚
- Những thanh gỗ này có chiều dài khác nhau và không thể dùng để xây dựng nhà kho bằng gỗ được.
- 他们 采用 新型 建筑材料
- Họ sử dụng vật liệu xây dựng mới.
- 新型 防水材料 在 建筑工程 有水 房间 的 应用 探索
- Ứng dụng vật liệu chống thấm kiểu mới trong phòng nước trong kỹ thuật xây dựng
- 农舍 是 用 木头 建造 的
- Ngôi nhà nông trang được xây dựng bằng gỗ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
建›
木›
用›
筑›
缩›
软›