Đọc nhanh: 公里 (công lí). Ý nghĩa là: kilomet; cây số. Ví dụ : - 从这里到学校有三公里。 Từ đây đến trường ba km.. - 他骑车五公里上班。 Anh ấy đi làm bằng xe đạp năm km.. - 我们已经跑了五公里。 Chúng tôi đã chạy năm km.
公里 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kilomet; cây số
千米
- 从 这里 到 学校 有 三 公里
- Từ đây đến trường ba km.
- 他 骑车 五公里 上班
- Anh ấy đi làm bằng xe đạp năm km.
- 我们 已经 跑 了 五公里
- Chúng tôi đã chạy năm km.
- 我家 离 超市 两公里
- Nhà tôi cách trường hai km.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公里
- 从 这里 到 学校 有 三 公里 地
- Từ đây đến trường có ba cây số.
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 从 这里 出发 去 公园 很 方便
- Xuất phát từ đây đi công viên rất tiện.
- 一口气 跑 了 五公里 , 那 感觉 爽 极了
- Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.
- 一支 反叛 军队 进入 了 金沙萨 境内 几公里 处
- Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.
- 他们 在 公园 里 打乒乓球
- Họ chơi bóng bàn trong công viên.
- 从 公司 到家 只 需要 十里 地
- Từ công ty về nhà chỉ cần đi mười dặm.
- 从 这里 到 学校 有 三 公里
- Từ đây đến trường ba km.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
里›