Đọc nhanh: 繁怀 (phồn hoài). Ý nghĩa là: niệm lự.
繁怀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. niệm lự
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 繁怀
- 龟兹 曾 是 繁荣 国度
- Quy Từ từng là một quốc gia thịnh vượng.
- 人口 繁密
- dân số đông đúc
- 交通拥堵 日益频繁
- Tình trạng tắc đường ngày càng gia tăng.
- 人民 永远 怀念 这位 民族英雄
- Nhân dân mãi mãi nhớ đến vị anh hùng dân tộc này.
- 交通事故 日益频繁
- Tai nạn giao thông ngày càng gia tăng.
- 人们 怀着 极大 的 兴趣 参观 了 画展
- mọi người đều hứng thú xem hội hoạ rất cao.
- 亲眼看见 这 一派 兴旺繁荣 景象 的 穷人 们 也 开始 想 沾光 发财 了
- Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.
- 为 我们 伟大祖国 更加 繁荣富强
- Vì Tổ quốc vĩ đại của chúng ta ngày càng thịnh vượng và giàu mạnh hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怀›
繁›