廨宇 xiè yǔ
volume volume

Từ hán việt: 【giải vũ】

Đọc nhanh: 廨宇 (giải vũ). Ý nghĩa là: Phòng ốc sở quan; quan xá. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Chí nhất phủ thự; giải vũ bất thậm hoằng xưởng 至一府署; 廨宇不甚弘廠 (Khảo tệ ti 考弊司)..

Ý Nghĩa của "廨宇" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

廨宇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Phòng ốc sở quan; quan xá. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Chí nhất phủ thự; giải vũ bất thậm hoằng xưởng 至一府署; 廨宇不甚弘廠 (Khảo tệ ti 考弊司).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 廨宇

  • volume volume

    - 声震 shēngzhèn 屋宇 wūyǔ

    - tiếng động rung chuyển cả nhà

  • volume volume

    - 器宇轩昂 qìyǔxuānáng

    - dáng vẻ hiên ngang.

  • volume volume

    - 器宇不凡 qìyǔbùfán

    - diện mạo phi phàm.

  • volume volume

    - 这颗 zhèkē 星球 xīngqiú zài 宇宙空间 yǔzhòukōngjiān zhōng

    - Hành tinh này ở trong không gian vũ trụ.

  • volume volume

    - de 器宇不凡 qìyǔbùfán

    - Dáng vẻ của anh ấy không tầm thường.

  • volume volume

    - 声振寰宇 shēngzhènhuányǔ

    - nổi danh thiên hạ

  • volume volume

    - 地球 dìqiú 只是 zhǐshì 宇宙 yǔzhòu zhōng 众多 zhòngduō 星球 xīngqiú zhōng de 一个 yígè

    - Trái đất chỉ là một trong số nhiều hành tinh trong vũ trụ.

  • volume volume

    - zài 绝对 juéduì de zǒng de 宇宙 yǔzhòu 发展 fāzhǎn 过程 guòchéng zhōng 各个 gègè 具体 jùtǐ 过程 guòchéng de 发展 fāzhǎn dōu shì 相对 xiāngduì de

    - trong quá trình phát triển chung tuyệt đối của vũ trụ, sự phát triển của mỗi một quá trình cụ thể đều là tương đối.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶丶フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JMD (十一木)
    • Bảng mã:U+5B87
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+13 nét)
    • Pinyin: Jiè , Xiè
    • Âm hán việt: Giải , Giới
    • Nét bút:丶一ノノフ丨フ一一丨フノノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:INBQ (戈弓月手)
    • Bảng mã:U+5EE8
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp