Đọc nhanh: 安得 (an đắc). Ý nghĩa là: Sao được; làm sao có thể được. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: An đắc xúc tịch; Thuyết bỉ bình sanh 安得促席; 說彼平生 (Đình vân 停雲) Sao được ngồi gần nhau; Nói chuyện bình sinh. Sao mà; sao lại. ◎Như: an đắc vô lễ 安得無禮.. Ví dụ : - 安得猛士兮守四方? Làm thế nào để có được những người anh hùng mạnh mẽ để bảo vệ bốn phương?
安得 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sao được; làm sao có thể được. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: An đắc xúc tịch; Thuyết bỉ bình sanh 安得促席; 說彼平生 (Đình vân 停雲) Sao được ngồi gần nhau; Nói chuyện bình sinh. Sao mà; sao lại. ◎Như: an đắc vô lễ 安得無禮.
- 安 得 猛士 兮 守 四方 ?
- Làm thế nào để có được những người anh hùng mạnh mẽ để bảo vệ bốn phương?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安得
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 她 偶尔 不得不 吃 安眠药
- Thỉnh thoảng cô phải uống thuốc ngủ.
- 你 觉得 安吉尔 会 自责 吗
- Bạn có nghĩ Angel tự trách mình không?
- 会议 安排 得 很 短促
- Cuộc họp được sắp xếp gấp gáp.
- 你 可得 安静 点儿 了 , 要不然 我 没法 计算 了
- Anh phải im lặng lại đấy, nếu không tôi không thể tính toán được.
- 他 生活 得 很 宴安
- Anh ấy sống rất an yên.
- 不得 擅自改变 安全 操作规程
- không được tự tiện sửa đổi qui trình thao tác an toàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
得›