安边 ān biān
volume volume

Từ hán việt: 【an biên】

Đọc nhanh: 安边 (an biên). Ý nghĩa là: Giữ yên miền biên giới..

Ý Nghĩa của "安边" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

安边 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Giữ yên miền biên giới.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安边

  • volume volume

    - yǒu zài 身边 shēnbiān 感觉 gǎnjué hěn 安心 ānxīn

    - Có em bên cạnh, anh cảm thấy rất yên tâm.

  • volume volume

    - 军队 jūnduì 保卫国家 bǎowèiguójiā de 边境 biānjìng 安全 ānquán

    - Quân đội bảo vệ an ninh biên giới quốc gia.

  • volume volume

    - 左边 zuǒbian de 房间 fángjiān hěn 安静 ānjìng

    - Phòng ở bên trái rất yên tĩnh.

  • volume volume

    - 他们 tāmen bǎo 边疆 biānjiāng 人民 rénmín 安全 ānquán

    - Họ bảo đảm an toàn cho người dân biên giới.

  • volume volume

    - 第三个 dìsāngè 女号 nǚhào 安静 ānjìng de 坐在 zuòzài 一边 yībiān 两眼 liǎngyǎn 空洞 kōngdòng 什么 shénme méi shuō

    - Số nữ thứ ba lặng lẽ ngồi ở một bên, ánh mắt trống rỗng không nói gì.

  • volume volume

    - 这个 zhègè shī 负责 fùzé 保卫 bǎowèi 边境 biānjìng 安全 ānquán

    - Sư đoàn này chịu trách nhiệm bảo vệ an ninh biên giới.

  • volume volume

    - 午安 wǔān xiǎng zài 你们 nǐmen 这边 zhèbiān dìng 一间 yījiān 客房 kèfáng

    - Chào buổi chiều, tôi muốn đặt một căn phòng ở chỗ các bạn?

  • - 需要 xūyào zài 身边 shēnbiān 因为 yīnwèi yǒu cái 感到 gǎndào 安心 ānxīn

    - Anh cần em bên cạnh, vì có em, anh mới cảm thấy yên tâm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+3 nét)
    • Pinyin: ān
    • Âm hán việt: An , Yên
    • Nét bút:丶丶フフノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JV (十女)
    • Bảng mã:U+5B89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+2 nét)
    • Pinyin: Biān , Bian
    • Âm hán việt: Biên
    • Nét bút:フノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YKS (卜大尸)
    • Bảng mã:U+8FB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao