Đọc nhanh: 安边 (an biên). Ý nghĩa là: Giữ yên miền biên giới..
安边 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giữ yên miền biên giới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安边
- 有 你 在 身边 , 我 感觉 很 安心
- Có em bên cạnh, anh cảm thấy rất yên tâm.
- 军队 保卫国家 的 边境 安全
- Quân đội bảo vệ an ninh biên giới quốc gia.
- 左边 的 房间 很 安静
- Phòng ở bên trái rất yên tĩnh.
- 他们 保 边疆 人民 安全
- Họ bảo đảm an toàn cho người dân biên giới.
- 第三个 女号 安静 的 坐在 一边 , 两眼 空洞 什么 也 没 说
- Số nữ thứ ba lặng lẽ ngồi ở một bên, ánh mắt trống rỗng không nói gì.
- 这个 师 负责 保卫 边境 安全
- Sư đoàn này chịu trách nhiệm bảo vệ an ninh biên giới.
- 午安 , 我 想 在 你们 这边 订 一间 客房 ?
- Chào buổi chiều, tôi muốn đặt một căn phòng ở chỗ các bạn?
- 我 需要 你 在 我 身边 , 因为 有 你 我 才 感到 安心
- Anh cần em bên cạnh, vì có em, anh mới cảm thấy yên tâm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
边›