Đọc nhanh: 庶吉士 (thứ cát sĩ). Ý nghĩa là: danh hiệu của vị trí tạm thời trong Học viện Hanlin, được phong tặng cho các ứng viên có công cho đến kỳ thi tiếp theo.
庶吉士 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. danh hiệu của vị trí tạm thời trong Học viện Hanlin, được phong tặng cho các ứng viên có công cho đến kỳ thi tiếp theo
title of the temporary position in the Hanlin Academy, conferred to meritorious candidates until the next examination
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庶吉士
- 黑麦 威士忌
- rượu whiskey lúa mạch
- 为 烈士 追记 特等功
- ghi công lao đặc biệt của chiến sĩ.
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
- 买 张 水床 还有 挂 起来 的 装饰性 武士刀
- Một chiếc giường nước và một thanh kiếm samurai trang trí để treo bên trên nó.
- 也许 他 带 多 了 威士忌 带少 了 补给品
- Có lẽ vì anh ta mang nhiều rượu whisky hơn là tiếp tế.
- 两天 之后 吉尼斯 纪录 的 代表 就 到 了
- Đại diện guinness sẽ đến đây sau hai ngày nữa.
- 亚里士多德 在 他 该 在 的 地方
- Aristotle chính xác là nơi anh ta nên ở.
- 为 争取 民族解放 而 牺牲 的 烈士 们 永生
- các liệt sĩ đã hy sinh cho cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc đời đời sống mãi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吉›
士›
庶›