Đọc nhanh: 延安市 (diên an thị). Ý nghĩa là: Thành phố cấp tỉnh Yán'ān ở Thiểm Tây 陝西 | 陕西, cơ quan đầu não của cộng sản trong chiến tranh.
✪ 1. Thành phố cấp tỉnh Yán'ān ở Thiểm Tây 陝西 | 陕西, cơ quan đầu não của cộng sản trong chiến tranh
Yán'ān prefecture level city in Shaanxi 陝西|陕西, communist headquarters during the war
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 延安市
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 他 来自 荣市 宜安 省
- Anh ấy đến từ thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An.
- 延安 是 中国 人民 革命 的 圣地
- Diên An là cái nôi của Cách Mạng nhân dân Trung Quốc.
- 夜晚 的 城市 很 安静
- Thành phố vào ban đêm rất yên tĩnh.
- 之前 , 这座 城市 非常 安静
- Trước đó, thành phố này rất yên tĩnh.
- 保障 市民 的 安全 很 重要
- Đảm bảo sự an toàn cho người dân thành phố rất quan trọng.
- 革命圣地 延安 令人神往
- thánh địa cách mạng Diên An làm cho mọi người đều hướng lòng về đó.
- 恐慌 在 城市 里 蔓延
- Sự hoảng loạn lan rộng khắp thành phố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
市›
延›