Đọc nhanh: 座 (tọa). Ý nghĩa là: chỗ; chỗ ngồi, cái giá; cái đế; cái nền; cái đệm, chòm sao. Ví dụ : - 那个座位有人坐了。 Chỗ đó có người ngồi rồi.. - 我来帮他找个座儿。 Để tớ tìm chỗ ngồi cho anh ấy.. - 花瓶有个漂亮的座儿。 Lọ hoa có một cái giá đỡ đẹp.
座 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. chỗ; chỗ ngồi
供人坐的位子
- 那个 座位 有人 坐 了
- Chỗ đó có người ngồi rồi.
- 我来 帮 他 找个 座儿
- Để tớ tìm chỗ ngồi cho anh ấy.
✪ 2. cái giá; cái đế; cái nền; cái đệm
器物的基础部分或托底的东西
- 花瓶 有个 漂亮 的 座儿
- Lọ hoa có một cái giá đỡ đẹp.
- 花盆 座 放在 阳台 上
- Giá hoa được đặt trên ban công.
✪ 3. chòm sao
星座
- 那个 星座 代表 勇敢
- Chòm sao đó đại diện cho sự dũng cảm.
- 他 对 星座 很 着迷
- Anh ấy rất mê các chòm sao.
✪ 4. quan lớn (thời xưa gọi quan cao cấp)
敬辞,旧时称高级长官
- 那位 军座 很 威严
- Vị quân chủ đó rất uy nghiêm.
- 他 是 新 到 的 县座
- Anh ấy là huyện lệnh mới đến.
座 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tòa; ngọn; hòn; ngôi; nóc; đập; cây
多用于较大或固定的物体
- 河上 有 一座 小桥
- Trên hồ có một cây cầu nhỏ.
- 我们 参观 了 那座 塔
- Chúng tôi đã tham quan tòa tháp đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 座
- 举座 哗然
- cử toạ ồ lên
- 之前 , 这座 城市 非常 安静
- Trước đó, thành phố này rất yên tĩnh.
- 举座 ( 所有 在座 的 人 )
- cử toạ; tất cả những người đang ngồi.
- 举办 学术 讲座
- Tổ chức hội thảo học thuật.
- 黄道 十二 星座 与 占星术 有关
- Mười hai chòm sao liên quan đến chiêm tinh học.
- 两座 城市 相距 万里
- Hai thành phố cách nhau hàng ngàn dặm.
- 今年 我们 兴修 了 一座 水库
- Năm nay chúng tôi đã xây dựng một hồ chứa nước.
- 人们 在 河上 修 了 一座 桥
- Người ta xây một cây cầu trên sông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
座›