度假 dùjià
volume volume

Từ hán việt: 【độ giá】

Đọc nhanh: 度假 (độ giá). Ý nghĩa là: nghỉ; đi nghỉ; nghỉ dưỡng; nghỉ mát. Ví dụ : - 他们正在国外度假。 Họ đang đi nghỉ dưỡng ở nước ngoài.. - 我们计划去海边度假。 Chúng tôi dự định đi biển nghỉ mát.. - 放假了快去度假吧! Nghỉ rồi, mau đi nghỉ mát thôi!

Ý Nghĩa của "度假" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

度假 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nghỉ; đi nghỉ; nghỉ dưỡng; nghỉ mát

过假日

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 国外 guówài 度假 dùjià

    - Họ đang đi nghỉ dưỡng ở nước ngoài.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 计划 jìhuà 海边 hǎibiān 度假 dùjià

    - Chúng tôi dự định đi biển nghỉ mát.

  • volume volume

    - 放假 fàngjià le 快去 kuàiqù 度假 dùjià ba

    - Nghỉ rồi, mau đi nghỉ mát thôi!

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 度假

  • volume volume

    - 北岭 běilǐng 旅游 lǚyóu 度假区 dùjiàqū shì nín de 投资 tóuzī 宝地 bǎodì

    - Khu du lịch nghỉ dưỡng Beiling là khu đầu tư quý báu của bạn.

  • volume volume

    - xiǎng ràng 哈维 hāwéi 加勒比 jiālèbǐ 度假 dùjià

    - Cô ấy đã cố gắng đưa Harvey đến vùng biển Caribbean.

  • volume volume

    - 东边 dōngbian de 海边 hǎibiān shì 度假 dùjià de 好去处 hǎoqùchù

    - Bờ biển ở phía đông là nơi tốt để nghỉ dưỡng.

  • volume volume

    - 不许 bùxǔ 加州 jiāzhōu 带薪 dàixīn 度假 dùjià

    - Bạn không được phép đi nghỉ có lương đến California

  • volume volume

    - zài 汉普顿 hànpǔdùn 斯戴 sīdài 水肺 shuǐfèi 潜水 qiánshuǐ 时死 shísǐ de 度假胜地 dùjiàshèngdì

    - Lặn biển ở Hamptons.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 前往 qiánwǎng 海边 hǎibiān 度假 dùjià le

    - Họ đã đến bãi biển nghỉ mát.

  • volume volume

    - 我往 wǒwǎng 海边 hǎibiān 度假 dùjià hěn 放松 fàngsōng

    - Tôi đến bãi biển nghỉ mát, rất thoải mái.

  • volume volume

    - zài 度假 dùjià shí 喜欢 xǐhuan duō shuì 一点 yìdiǎn

    - Vào những ngày nghỉ, tôi thích ngủ nhiều hơn một tí.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiǎ , Jià , Xiá
    • Âm hán việt: Giá , Giả ,
    • Nét bút:ノ丨フ一丨一一フ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORYE (人口卜水)
    • Bảng mã:U+5047
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+6 nét)
    • Pinyin: Dù , Duó
    • Âm hán việt: Đạc , Độ
    • Nét bút:丶一ノ一丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ITE (戈廿水)
    • Bảng mã:U+5EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao