Đọc nhanh: 废物处理 (phế vật xứ lí). Ý nghĩa là: Xử lý rác thải (chuyển hoá).
废物处理 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xử lý rác thải (chuyển hoá)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 废物处理
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 物业 处理 业主 各类 问题
- Công ty quản lý bất động sản giải quyết các sự cố của chủ sở hữu.
- 报废 的 设备 要 处理
- Thiết bị báo hỏng cần được xử lý.
- 旧电脑 应该 报废 处理
- Máy tính cũ nên được xử lý báo hỏng.
- 从速 处理
- xử lí nhanh chóng.
- 把 要 留用 的 衣物 挑出来 , 其他 的 就 处理 了
- đem những quần áo còn tiếp tục dùng ra, còn lại thì xử lí.
- 我们 需要 处理 这些 废物
- Chúng ta cần xử lý những rác này.
- 他们 在 清理 社区 的 废弃物
- Họ đang xử lý các vật liệu bỏ đi trong cộng đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
处›
废›
物›
理›