Đọc nhanh: 废料 (phế liệu). Ý nghĩa là: phế liệu; vật liệu loại bỏ. Ví dụ : - 造纸厂的废料可以制造酒精。 phế liệu của nhà máy giấy có thể chế tạo cồn.
废料 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phế liệu; vật liệu loại bỏ
在制造某种产品过程中剩下的而对本生产过程没有用的材料
- 造纸厂 的 废料 可以 制造 酒精
- phế liệu của nhà máy giấy có thể chế tạo cồn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 废料
- 这些 材料 废置不用 , 太 可惜 了
- tài liệu này xếp xó không dùng tới, thật uổng phí
- 我们 申请 报废 这批 材料
- Chúng tôi xin phép báo hỏng lô nguyên liệu này.
- 事态 的 发展 难以逆料
- diễn biến của sự việc khó mà liệu trước được.
- 盛有 核废料 的 密封 容器 被 丢 在 海里
- Một container được niêm phong chứa chất thải hạt nhân bị vứt xuống biển.
- 造纸厂 的 废料 可以 制造 酒精
- phế liệu của nhà máy giấy có thể chế tạo cồn.
- 不要 在 人行道 上 堆放 建筑材料
- không nên chất đống vật liệu xây dựng trên vỉa hè.
- 事情 果然 如 我 所料
- Quả nhiên sự việc đúng như tôi dự đoán.
- 为什么 这 木料 会 发泡 呢 ?
- Tại sao gỗ này lại bị phồng lên thế?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
废›
料›