Đọc nhanh: 良材 (lương tài). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) người có khả năng, gỗ tốt, chương âm thanh.
良材 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) người có khả năng
fig. able person
✪ 2. gỗ tốt
good timber
✪ 3. chương âm thanh
sound chap
✪ 4. chất liệu âm thanh
sound material
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 良材
- 世世 传承 优良传统
- Kế thừa những truyền thống tốt đẹp từ thế hệ này sang thế hệ khác.
- 黑麦 在 冬天 生长 良好
- Lúa mạch đen phát triển tốt vào mùa đông.
- 这批 学员 良莠不齐 要 因材施教 才行
- Đợt học sinh này có chất lượng hỗn hợp, cần dạy theo năng khiếu.
- 不要 纵容 孩子 的 不良行为
- không nên dung túng cho những hành vi không tốt của trẻ con.
- 不良习惯 污染 了 孩子 的 心灵
- Thói quen xấu làm ô nhiễm tâm hồn của trẻ.
- 两个 学校 使用 同样 的 教材
- Hai trường học sử dụng tài liệu giống nhau.
- 与其 靠 外地 供应 , 何如 就地取材 , 自己 制造
- nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.
- 两地 间 只有 一条 路 可 运送 建材
- Giữa hai nơi chỉ có một con đường duy nhất để vận chuyển vật liệu xây dựng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
材›
良›