Đọc nhanh: 废料压实机 (phế liệu áp thực cơ). Ý nghĩa là: máy nén chất thải.
废料压实机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy nén chất thải
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 废料压实机
- 压路机 是 用来 修筑道路 的
- Máy ủi được sử dụng để xây dựng đường.
- 他 修理 报废 的 机器
- Anh ấy sửa chữa máy móc báo hỏng.
- 你 把 简爱 比做 《 机械战警 》 实在 太 爆笑 了
- Thật là buồn cười khi bạn so sánh Jane Eyre với Robocop.
- 实际成本 比 我们 预料 的 高得 多
- Chi phí thực tế cao nhiều hơn so với dự đoán của chúng ta.
- 实属 难得 的 机会
- Cơ hội này thật sự khó có được.
- 我们 需要 把 所有 的 材料 放入 果汁机
- Chúng ta cần cho tất cả nguyên liệu vào máy ép trái cây.
- 塑料 部件 在 应用 中 承受 应力 时 , 它 的 机械性能 具有 特别 重要 的 作用
- Các tính chất cơ học của một bộ phận nhựa đóng một vai trò đặc biệt quan trọng khi nó chịu ứng suất trong một ứng dụng
- 他 拿 手机 查 了 资料
- Anh ấy dùng điện thoại để tra cứu tài liệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
实›
废›
料›
机›