Đọc nhanh: 府上 (phủ thượng). Ý nghĩa là: quý phủ; quê quán (lời nói kính trọng gọi nhà của người khác). Ví dụ : - 改日我一定到府上请教。 hôm khác tôi nhất định đến quý phủ thỉnh giáo.. - 您府上是杭州吗? quê quán của ông là Hàng Châu phải không?
府上 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quý phủ; quê quán (lời nói kính trọng gọi nhà của người khác)
敬辞,称对方的家或老家
- 改日 我 一定 到 府上 请教
- hôm khác tôi nhất định đến quý phủ thỉnh giáo.
- 您 府上 是 杭州 吗
- quê quán của ông là Hàng Châu phải không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 府上
- 日后 一定 到 府上 拜访
- ngày sau nhất định sẽ đến nhà kính thăm
- 您 府上 是 杭州 吗
- quê quán của ông là Hàng Châu phải không?
- 民众 成千上万 号泣 呼怨 , 一拨 拨 涌入 总督府 大门
- Hàng ngàn người than khóc, lũ lượt tràn vào cổng Dinh Thống đốc.
- 一 上 一下
- cái trên cái dưới
- 在 府上 打扰 多日 , 非常感谢
- làm phiền quý phủ nhiều ngày, thành thật cảm ơn!
- 一个 放在 场地 上 的 室外 囚笼
- Một phòng giam ngoài trời trên sân.
- 改日 我 一定 到 府上 请教
- hôm khác tôi nhất định đến quý phủ thỉnh giáo.
- 他 马上 回答 说 教会 不 受惠 于 政府
- Ông ngay lập tức trả lời rằng nhà thờ không nhận lợi ích từ chính phủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
府›