Đọc nhanh: 寒舍 (hàn xá). Ý nghĩa là: hàn xá; tệ xá. Ví dụ : - 请光临寒舍一叙。 xin mời đến tệ xá đàm đạo.
寒舍 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hàn xá; tệ xá
谦辞,对人称自己的家
- 请 光临 寒舍 一叙
- xin mời đến tệ xá đàm đạo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寒舍
- 世代 苦寒
- thời bần hàn.
- 欢迎光临 寒舍
- Chào mừng bạn đến nhà của chúng tôi.
- 请 光临 寒舍 一叙
- xin mời đến tệ xá đàm đạo.
- 寒舍 简陋 望 您 别 嫌
- Nhà tôi đơn sơ, mong bạn đừng chê.
- 寒舍 简陋 您 别介意
- Nhà tôi sơ sài, mong bạn đừng bận tâm.
- 他 不 小心 招 了 风寒
- Anh ấy không cẩn thận bị nhiễm phong hàn.
- 今年 的 寒假 有 多长 ?
- Kỳ nghỉ đông năm nay kéo dài bao lâu?
- 他 一 做 家务事 就 装成 舍生取义 的 样子
- Anh ta khi làm việc nhà thì trông như người hy sinh bản thân cho công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寒›
舍›
Nhà nghèo khổ. ★Tương phản: hào môn 豪門; chu môn 朱門. Lời nói khiêm; chỉ ngôi nhà của mình. ◇Tây du kí 西遊記: Nhĩ sư đồ môn nhược khẳng hồi tâm chuyển ý; chiêu chuế tại hàn gia; tự tự tại tại; hưởng dụng vinh hoa 你師徒們若肯回心轉意; 招贅在寒家; 自自在在; 享用榮華 (Đệ nhị th
nhà mình; nhà tôi; xá hạbà xã; bà nhà
☆Tương tự: bồng hộ 蓬戶.
nơi ở khiêm tốn
nhà mình; nhà tôi (nhà ở của mình)bà xã; bà nhà
nhà khiêm tốnnhà người nghèo