Đọc nhanh: 缝制中报警 (phùng chế trung báo cảnh). Ý nghĩa là: Cảnh báo trong quá trình may.
缝制中报警 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cảnh báo trong quá trình may
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缝制中报警
- 台风 警报
- báo động bão.
- 中国 第一根 无 位错 的 硅单晶 拉制 成功 了 !
- Đơn tinh thể silicon đầu tiên của Trung Quốc đã được kiểm soát thành công.
- 他 在 报告 中 撮 取 了 关键点
- Anh ấy đã chọn lọc các điểm quan trọng trong báo cáo.
- 他 被 偷后 立刻 报警
- Sau khi anh ấy bị trộm liền báo cảnh sát.
- 家中 被盗 马上 报警
- Trong nhà bị trộm báo cảnh sát ngay.
- 5 有 紧急 报警 按钮 功能
- 5 Có chức năng nút báo động khẩn cấp.
- 中国 的 畜牧业 很 发达 , 可以 生产 多种多样 的 乳制品
- Chăn nuôi của Trung Quốc rất phát triển và có thể sản xuất nhiều loại sản phẩm sữa.
- 他 在 比赛 中 抢 道 线 , 导致 了 裁判 的 警告
- Anh ấy đã chạy vào vạch cho phép chạy vào đường chung, dẫn đến cảnh cáo của trọng tài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
制›
报›
缝›
警›