Đọc nhanh: 提前报警 (đề tiền báo cảnh). Ý nghĩa là: Cảnh báo trước khi may.
提前报警 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cảnh báo trước khi may
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提前报警
- 他 提前 到达 会面 地点
- Anh ấy đến nơi hẹn trước.
- 请 在 截止 之前 提交 报告
- Vui lòng gửi báo cáo của bạn trước thời hạn.
- 5 有 紧急 报警 按钮 功能
- 5 Có chức năng nút báo động khẩn cấp.
- 他 嚷 我 没 提前 告诉 他
- Anh ấy trách tôi không báo trước cho anh ấy.
- 下列 事项 需要 提交 报告
- Các vấn đề sau đây cần phải báo cáo.
- 两本 教材 需要 提前 阅读
- Hai cuốn giáo trình cần phải đọc trước.
- 我们 需要 提前完成 这份 报告
- Chúng ta cần hoàn thành báo cáo này sớm hơn.
- 他们 决定 提前 三天 举行 婚礼
- Họ quyết định tổ chức đám cưới sớm ba ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
报›
提›
警›