Đọc nhanh: 广电 (quảng điện). Ý nghĩa là: phát thanh truyền hình, đài phát thanh và truyền hình.
广电 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phát thanh truyền hình
broadcasting
✪ 2. đài phát thanh và truyền hình
radio and television
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 广电
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 电视 上 的 广告 越来越 花哨
- quảng cáo trên ti vi càng ngày càng đa dạng.
- 广播电台
- đài phát thanh
- 这部 电影 涉及 的 内容 广泛
- Nội dung bộ phim này đề cập đến nhiều lĩnh vực.
- 英国广播公司 在 播放 那 部 电视 连续剧 以 後 , 即将 出版 一部 有关 的 书
- Sau khi phát sóng bộ phim truyền hình đó, Đài Truyền hình Anh quốc sẽ sắp phát hành một cuốn sách liên quan.
- 电台 正在 广播 新闻
- Đài phát thanh đang phát sóng tin tức.
- 这个 电视广告 非常 吸引 人
- Quảng cáo truyền hình này rất hấp dẫn.
- 北京 广播电台 向 全世界 播送 新闻
- Đài phát thanh Bắc Kinh phát sóng tin tức đến toàn thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
广›
电›