Đọc nhanh: 邮政总局 (bưu chính tổng cục). Ý nghĩa là: Tổng cục bưu chính.
邮政总局 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tổng cục bưu chính
邮政总局,机构名。光绪二十五年(1899)设立,原隶于总税务司,光绪三十三年邮传部成立后并入该部,经管全国邮政业务。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邮政总局
- 他们 总是 抱怨 公司 政策
- Họ hay than phiền về chính sách công ty.
- 在 选举 前后 政客 们 总要 许愿 讨好 民众
- Trước và sau cuộc bầu cử, các chính trị gia thường phải đưa ra lời hứa để chiều lòng công chúng.
- 北周 政治局势 复杂
- Tình hình chính trị của Bắc Chu phức tạp.
- 在 这 一 政治危机 时期 我 是 目睹 一切 的 局外人
- Trong thời kỳ khủng hoảng chính trị này, tôi là người ngoài cuộc chứng kiến tất cả.
- 今年 4 月 , 中共中央政治局 否决 了 农村 城镇 的 提议
- Vào tháng 4 năm nay, Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc đã bác bỏ đề xuất về thị trấn nông thôn.
- 他 每天 路过 邮局
- Anh ấy đi ngang qua bưu điện mỗi ngày.
- 他 到 邮局 汇款 去 了
- Anh ấy đến bưu điện để chuyển tiền.
- 总之 , 独生子女 政策 已经 过时 了
- Tóm lại, chính sách một con đã lỗi thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
局›
总›
政›
邮›