Đọc nhanh: 广结良缘 (quảng kết lương duyên). Ý nghĩa là: để được mọi người khen ngợi thông qua hành động tốt của một người (thành ngữ).
广结良缘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để được mọi người khen ngợi thông qua hành động tốt của một người (thành ngữ)
to earn people's praise through one's good deeds (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 广结良缘
- 结 姻缘
- kết nhân duyên
- 喜结良缘
- vui mừng kết tóc se duyên.
- 改良 土壤结构 , 涵养 地 力
- cải thiện kết cấu đất đai, để giữ nước cho đất.
- 覆面 固定 到 一座 建筑物 或 其它 结构 上 的 保护层 或 绝缘层
- Lớp bảo vệ hoặc lớp cách điện được cố định vào một tòa nhà hoặc cấu trúc khác.
- 我们 缘爱 结婚
- Chúng tôi vì yêu mà kết hôn.
- 优良 的 成绩 , 是 长期 刻苦 学习 的 结果
- Kết quả xuất sắc là kết quả của quá trình học tập chăm chỉ trong thời gian dài.
- 令郎 喜结良缘 谨此 致以 诚挚 的 祝贺 并 请 转达 最 美好 的 祝愿
- Con trai yêu thích kết hôn với một mối quan hệ tốt đẹp, tôi gửi lời chúc mừng chân thành và xin vui lòng truyền đạt những lời chúc tốt đẹp nhất.
- 他 年轻 的 时候 就 和 音乐 结了 缘
- lúc anh ấy còn trẻ đã có duyên với âm nhạc rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
广›
结›
缘›
良›