广告信息 Guǎnggào xìnxī
volume volume

Từ hán việt: 【quảng cáo tín tức】

Đọc nhanh: 广告信息 (quảng cáo tín tức). Ý nghĩa là: Thông điệp quảng cáo. (Advertising message).

Ý Nghĩa của "广告信息" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

广告信息 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Thông điệp quảng cáo. (Advertising message)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 广告信息

  • volume volume

    - 新闻 xīnwén 最近 zuìjìn 事件 shìjiàn de 信息 xìnxī 特别 tèbié shì 通过 tōngguò 报纸 bàozhǐ 期刊 qīkān 广播 guǎngbō 电视 diànshì 进行 jìnxíng 报导 bàodǎo

    - Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 盲目 mángmù 相信 xiāngxìn 广告 guǎnggào

    - Bạn không được mù quáng tin vào quảng cáo.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen jiāng 广播 guǎngbō 重要 zhòngyào 信息 xìnxī

    - Chúng tôi sẽ phát sóng thông tin quan trọng.

  • volume volume

    - 广播 guǎngbō le xīn de 产品 chǎnpǐn 信息 xìnxī

    - Anh ấy đã truyền bá thông tin về sản phẩm mới.

  • volume volume

    - 看到 kàndào 微博上 wēibóshàng 广为流传 guǎngwéiliúchuán de 爱心 àixīn 捐助 juānzhù 信息 xìnxī 不假思索 bùjiǎsīsuǒ de 捐出 juānchū le 100 yuán

    - Nhìn thấy thông điệp quyên góp rộng rãi trên Weibo, anh ấy đã quyên góp 100 nhân dân tệ mà không do dự

  • volume volume

    - 简介 jiǎnjiè 给予 jǐyǔ huò 接受 jiēshòu 简洁 jiǎnjié de 预备性 yùbèixìng de 指令 zhǐlìng 信息 xìnxī huò 忠告 zhōnggào de 行为 xíngwéi huò 步骤 bùzhòu

    - Hoạt động hoặc quy trình của việc cung cấp hoặc nhận các chỉ thị, thông tin hoặc lời khuyên ngắn gọn và chuẩn bị sẵn sàng.

  • volume volume

    - 信息中心 xìnxīzhōngxīn 昨天 zuótiān 宣告成立 xuāngàochénglì

    - Trung tâm thông tin đã được công bố thành lập ngày hôm qua.

  • volume volume

    - 技术 jìshù de 广播电视 guǎngbōdiànshì 台网 táiwǎng 管理 guǎnlǐ 频率 pínlǜ 规划 guīhuà 信息系统 xìnxīxìtǒng 研制 yánzhì

    - Phát triển hệ thống thông tin quy hoạch tần số và quản lý mạng lưới Đài phát thanh và truyền hình

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Shēn , Xìn
    • Âm hán việt: Thân , Tín
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYMR (人卜一口)
    • Bảng mã:U+4FE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Gào
    • Âm hán việt: Cáo , Cốc
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGR (竹土口)
    • Bảng mã:U+544A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 广

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+0 nét)
    • Pinyin: ān , Guǎng , Yān , Yǎn
    • Âm hán việt: Nghiễm , Quáng , Quảng , Yểm
    • Nét bút:丶一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:XI (重戈)
    • Bảng mã:U+5E7F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tức
    • Nét bút:ノ丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HUP (竹山心)
    • Bảng mã:U+606F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao