Đọc nhanh: 广东外语外贸大学 (quảng đông ngoại ngữ ngoại mậu đại học). Ý nghĩa là: Đại học Ngoại ngữ Quảng Đông.
✪ 1. Đại học Ngoại ngữ Quảng Đông
Guangdong University of Foreign Studies
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 广东外语外贸大学
- 她 大学毕业 后 , 应聘 到 一家 外贸公司 做 会计工作
- Sau khi tốt nghiệp đại học, cô xin vào làm kế toán tại một công ty ngoại thương
- 学习外语 不 容易
- Học ngoại ngữ không dễ dàng.
- 学习 外国语 要 用 很大 的 气力 才能 学好
- Học ngoại ngữ phải tốn sức lực rất nhiều mới học tốt được.
- 语文 、 数学 、 政治 、 外语 是 中学 的 主课
- ngữ văn, toán, chính trị, ngoại ngữ đều là môn chính ở bậc trung học.
- 学 外语 记 单字 很 重要
- học ngoại ngữ nhớ từ đơn là rất quan trọng.
- 我学 两门 外语
- Tôi học hai môn ngoại ngữ.
- 那 所 学校 很 重视 外语
- Ngôi trường đó rất coi trọng ngoại ngữ.
- 我们 的 外语 大学 可以 算是 一流 的
- Trường đại học ngoại ngữ của chúng tôi có thể coi là hạng nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
东›
外›
大›
学›
广›
语›
贸›