Đọc nhanh: 童年 (đồng niên). Ý nghĩa là: thời thơ ấu; tuổi thơ ấu; thời niên thiếu. Ví dụ : - 童年是无忧无虑的。 Tuổi thơ thật vô lo vô nghĩ.. - 她怀念自己的童年。 Cô nhớ tuổi thơ của mình.. - 我的童年很快乐。 Tuổi thơ của tôi rất vui vẻ.
童年 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thời thơ ấu; tuổi thơ ấu; thời niên thiếu
儿童时期;幼年
- 童年 是 无忧无虑 的
- Tuổi thơ thật vô lo vô nghĩ.
- 她 怀念 自己 的 童年
- Cô nhớ tuổi thơ của mình.
- 我 的 童年 很 快乐
- Tuổi thơ của tôi rất vui vẻ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 童年
- 她 怀念 自己 的 童年
- Cô nhớ tuổi thơ của mình.
- 他常 忆起 童年 趣事
- Anh ấy thường nhớ lại những chuyện thú vị thời thơ ấu.
- 她 在 法国 出生 , 以及 无忧无虑 的 童年
- Cô sinh ra ở Pháp, và có một tuổi thơ vô lo vô nghĩ.
- 大部分 观众 是 年幼 的 儿童
- Khán giả chủ yếu là trẻ nhỏ.
- 我常 回忆 童年 的 时光
- Tôi thường nhớ về thời thơ ấu.
- 他 回忆 他 童年时代 那 无忧无虑 的 时光
- Anh hồi tưởng về những ngày vô tư thời thơ ấu.
- 他 年纪 已 老大不小 , 猶 童心未泯 , 喜欢 看 卡通 和 漫画
- Anh ấy tuổi tác cũng không nhỏ nữa, mà vẫn chưa hết tính trẻ con, vẫn thích xem hoạt hình và đọc truyện tranh.
- 她 对 童年 恋恋不舍
- Cô ấy rất lưu luyến tuổi thơ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
年›
童›