Đọc nhanh: 幼稚园 (ấu trĩ viên). Ý nghĩa là: mẫu giáo; trường mẫu giáo.
幼稚园 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mẫu giáo; trường mẫu giáo
幼儿园的旧称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幼稚园
- 她 是 一位 幼儿园 阿姨
- Cô ấy là một bảo mẫu nhà trẻ.
- 他 的 绘画 风格 幼小 稚嫩
- Phong cách hội họa của anh ấy khá trẻ con.
- 幼稚 的 , 天 真的 不 世故 的 , 天 真的
- Như trẻ con, ngây thơ, không thực tế, ngây ngô.
- 小学 鸡 意思 是 指 行为 幼稚 的 中学生 或 成人
- Đồ trẻ trâu có nghĩa chỉ những học sinh trung học hoặc người lớn có cử chỉ ngây thơ, trẻ con
- 他 在 幼儿园 住 了 几天 就 不 像 刚来 的 时候 那么 蔫 了
- Nó đi mẫu giáo được vài hôm không còn ỉu xìu như lúc mới tới nữa.
- 他们 的 想法 很 幼稚
- Ý tưởng của họ thật trẻ con.
- 她 现在 在 上 幼儿园
- Bé ấy đang học mẫu giáo.
- 孩子 上 幼儿园 , 每天 都 要 接送
- Khi trẻ đi học mẫu giáo, trẻ phải được đón đưa hàng ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
园›
幼›
稚›