Đọc nhanh: 孤儿院 (cô nhi viện). Ý nghĩa là: tị nạn trẻ em, cô nhi viện, viện bảo cô. Ví dụ : - 我们走去了孤儿院 Chúng tôi đi bộ đến trại trẻ mồ côi.
孤儿院 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tị nạn trẻ em
child asylum
✪ 2. cô nhi viện
orphanage
- 我们 走 去 了 孤儿院
- Chúng tôi đi bộ đến trại trẻ mồ côi.
✪ 3. viện bảo cô
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孤儿院
- 他 是 一个 孤儿
- Anh ấy là một đứa trẻ mồ côi.
- 孤儿院
- viện mồ côi; cô nhi viện.
- 对 我 这个 乡巴佬 来说 , 都 市里 这些 新鲜 玩意儿 , 我 确实 是 孤陋寡闻
- Với một thằng nhà quê, tôi thực sự không biết gì về những điều mới mẻ này ở thành phố.
- 依靠 不 知名 慈善家 的 支援 来 开办 孤儿院
- Dựa vào sự hỗ trợ từ các nhà từ thiện vô danh để mở trại trẻ mồ côi.
- 孤儿院 的 运转 一直 依靠 一位 慈善家 的 捐助
- Trại trẻ mồ côi đang hoạt động dựa trên sự quyên góp từ một nhà từ thiện.
- 我们 走 去 了 孤儿院
- Chúng tôi đi bộ đến trại trẻ mồ côi.
- 从 孤儿院 领养 一个 孩子
- Nhận nuôi một đứa trẻ từ trại trẻ mồ côi.
- 孤儿院 是 孤寡 儿童 的 家
- Cô nhi viện là nhà của những em bé mồ côi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
孤›
院›