Đọc nhanh: 并且还 (tịnh thả hoàn). Ý nghĩa là: lại còn.
并且还 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lại còn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 并且还
- 他会 说 英语 , 并且 会 说 法语
- Anh ấy biết nói tiếng Anh và tiếng Pháp.
- 心服口服 ( 不但 嘴里 服 , 并且 心里 服 )
- tâm phục khẩu phục; phục sát đất; phục sái cổ.
- 她 不仅 很会 演奏 而且 还会 作曲
- Cô ấy không chỉ giỏi biểu diễn mà còn giỏi sáng tác.
- 她 不仅 聪明 , 并且 很 努力
- Cô ấy không chỉ thông minh mà còn rất chăm chỉ.
- 她 不仅 漂亮 , 并且 很 善良
- Cô ấy không chỉ xinh đẹp mà còn rất lương thiện.
- 他 学习 很 努力 , 并且 成绩 很 好
- Anh ấy học rất chăm chỉ, hơn nữa thành tích cũng rất tốt.
- 不但 没有 亏欠 , 而且 还 有些 剩余
- không những không thiếu mà còn thừa ra một số.
- 在 我们 忍不住 叹气 并 开始 忍住 呵欠 之前 , 蜜月 是 还 未 度过 的 哪
- Trước khi chúng ta không thể nhịn thở dài và bắt đầu nhịn chặt sự ngáp, thì tuần trăng mật vẫn chưa qua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
且›
并›
还›