Đọc nhanh: 并发 (tịnh phát). Ý nghĩa là: biến chứng, Đồng thời, biến chứng. Ví dụ : - 病人因出现并发症而死亡。 Bệnh nhân đã qua đời do xuất hiện biến chứng.
并发 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. biến chứng
由正在患的某种病引起 (另一种病)
- 病人 因 出现 并发症 而 死亡
- Bệnh nhân đã qua đời do xuất hiện biến chứng.
✪ 2. Đồng thời, biến chứng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 并发
- 女王 在 群居 的 蜜蜂 、 蚂蚁 或 白蚁 群体 中 , 可 繁殖 并 发育 完全 的 雌虫
- Nữ hoàng có thể sinh sản và phát triển thành loài côn trùng cái đầy đủ trong đàn ong hoặc đàn kiến hoặc đàn mối sống nhóm.
- 控制 血糖 会 降低 长期 并发症 的 进展
- Kiểm soát lượng đường trong máu làm giảm sự tiến triển của các biến chứng lâu dài.
- 一并 办理
- Cùng giải quyết công việc.
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 病人 因 出现 并发症 而 死亡
- Bệnh nhân đã qua đời do xuất hiện biến chứng.
- 一些 家境 并 不 富裕 的 中学生 也 不甘落后
- Một số học sinh trung học có gia cảnh không hề giàu có cũng không chịu mình bị tụt hậu lại phía sau.
- 一动 就 发脾气
- động một tý là phát cáu.
- 一同 出发
- Cùng xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
并›