Đọc nhanh: 并头莲 (tịnh đầu liên). Ý nghĩa là: vợ chồng yêu thương nhau (như hai đoá sen mọc cùng một gốc).
并头莲 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vợ chồng yêu thương nhau (như hai đoá sen mọc cùng một gốc)
本意为并排长在同一根茎顶端的两朵莲花,比喻恩爱夫妻又作"并蒂花"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 并头莲
- 一头 扑 进水 里
- té nhào xuống nước; đâm đầu xuống nước.
- 齐头并进
- sát cánh tiến lên; cùng nhau tiến bước
- 一去不回 头
- một đi không trở lại
- 一并 报销
- Cùng chi trả
- 一并 办理
- Cùng giải quyết công việc.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 许多 小船 并排 停靠在 码头 边
- Nhiều chiếc thuyền nhỏ đậu cạnh nhau ở bến tàu.
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
并›
莲›