Đọc nhanh: 年貌 (niên mạo). Ý nghĩa là: tuổi tác và diện mạo. Ví dụ : - 这个人的年貌和服装,我记得很清楚。 tuổi tác, diện mạo và trang phục của người này tôi còn nhớ rất rõ.
年貌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuổi tác và diện mạo
年岁和相貌
- 这个 人 的 年貌 和 服装 , 我 记得 很 清楚
- tuổi tác, diện mạo và trang phục của người này tôi còn nhớ rất rõ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年貌
- 还 保留 着 他 当年 的 面貌
- Anh ấy vẫn còn giữ được nét mặt năm xưa
- 这 两个 人年貌 相似
- hai người này tuổi tác và dung mạo giống nhau.
- 2015 年 梅溪 湖 和 潭影 湖 截至 目前 溺亡 2 人
- Năm 2015, hồ Mai Khê và hồ Đàm Ảnh đến nay đã có 2 người chết đuối
- 美貌 的 年轻 女子
- vẻ mặt xinh đẹp của người thiếu nữ.
- 这个 人 的 年貌 和 服装 , 我 记得 很 清楚
- tuổi tác, diện mạo và trang phục của người này tôi còn nhớ rất rõ.
- 1948 年 的 冬天 , 解放战争 正 处在 胜利 的 前夕
- mùa đông năm 1948, cuộc chiến tranh giải phóng đang ở vào lúc trước giờ thắng lợi.
- 2021 年 漫威 电影 宇宙 影片 很多 , 值得一看
- Có rất nhiều phim của Vũ trụ Điện ảnh Marvel ra mắt vào năm 2021, rất đáng xem
- 2001 年末 , 搜寻 工作 取消 了
- Cuối năm 2001, cuộc tìm kiếm bị hủy bỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
年›
貌›