Đọc nhanh: 年头儿 (niên đầu nhi). Ý nghĩa là: năm (khác với tròn một năm), thâm niên; nhiều năm; lâu năm, năm tháng; thời đại. Ví dụ : - 他干这一行,有年头儿了。 anh ấy làm nghề này có thâm niên lâu rồi.. - 这年头儿工人可真做主人了。 thời đại này, công nhân mới thật sự làm chủ.. - 今年年头儿真好,麦子比去年多收两三成。 mùa màng năm nay tuyệt thật, lúa thu hoạch được bằng hai ba vụ mùa năm ngoái.
年头儿 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. năm (khác với tròn một năm)
年份 (区别于''全年)
✪ 2. thâm niên; nhiều năm; lâu năm
多年的时间
- 他 干 这 一行 , 有 年头儿 了
- anh ấy làm nghề này có thâm niên lâu rồi.
✪ 3. năm tháng; thời đại
时代
- 这 年头儿 工人 可真 做 主人 了
- thời đại này, công nhân mới thật sự làm chủ.
✪ 4. mùa màng
年成
- 今年 年头儿 真 好 , 麦子 比 去年 多收 两三成
- mùa màng năm nay tuyệt thật, lúa thu hoạch được bằng hai ba vụ mùa năm ngoái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年头儿
- 人 头儿 次 ( 人品 差 )
- đạo đức kém.
- 他 干 这 一行 , 有 年头儿 了
- anh ấy làm nghề này có thâm niên lâu rồi.
- 今年 年头儿 真 好 , 麦子 比 去年 多收 两三成
- mùa màng năm nay tuyệt thật, lúa thu hoạch được bằng hai ba vụ mùa năm ngoái.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 这 年头儿 工人 可真 做 主人 了
- thời đại này, công nhân mới thật sự làm chủ.
- 今年 的 荔枝 很 喷儿
- Vải thiều năm nay rất được mùa.
- 一九四七年 初头
- những ngày đầu năm 1947.
- 他 在 这儿 住 可是 有 年头 了 , 大人 小孩 没有 不 认识 他 的
- ông ấy sống ở đây đã rất nhiều năm rồi, trẻ con người lớn không có ai không biết không ông ấy,
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
头›
年›