Đọc nhanh: 岁尽年至 (tuế tần niên chí). Ý nghĩa là: năm hết tết đến.
岁尽年至 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. năm hết tết đến
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岁尽年至
- 他 今年 多大 岁数 了
- Anh ấy năm nay bao nhiêu tuổi rồi?
- 他 今年 的 岁数 是 十岁
- Tuổi của anh năm nay là mười.
- 他们 携手 度过 三十年 的 岁月
- Họ đã tay trong tay trải qua thời gian 30 năm.
- 他 比 我 年长 三岁
- Anh ấy lớn hơn tôi ba tuổi.
- 2015 年 梅溪 湖 和 潭影 湖 截至 目前 溺亡 2 人
- Năm 2015, hồ Mai Khê và hồ Đàm Ảnh đến nay đã có 2 người chết đuối
- 他 今年 二十五岁
- Anh ta năm nay 25 tuổi.
- 80 岁 老人 手脚 灵活 如 年轻人 , 靠 一个 动作 冻龄 了
- Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.
- 40 岁 以下 起病 的 青年 帕金森病 较 少见
- Bệnh Parkinson ít phổ biến hơn ở những người trẻ tuổi khởi phát dưới 40 tuổi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尽›
岁›
年›
至›