年夜饭 nián yèfàn
volume volume

Từ hán việt: 【niên dạ phạn】

Đọc nhanh: 年夜饭 (niên dạ phạn). Ý nghĩa là: cơm tất niên. Ví dụ : - 我们全家一起吃年夜饭。 Cả gia đình chúng tôi cùng ăn bữa cơm tất niên.. - 年夜饭是家人团聚的时刻。 Bữa cơm tất niên là thời khắc đoàn tụ của gia đình.

Ý Nghĩa của "年夜饭" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

年夜饭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cơm tất niên

在新年前夜(即12月31日晚)举行的特殊晚餐

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 全家 quánjiā 一起 yìqǐ chī 年夜饭 niányèfàn

    - Cả gia đình chúng tôi cùng ăn bữa cơm tất niên.

  • volume volume

    - 年夜饭 niányèfàn shì 家人 jiārén 团聚 tuánjù de 时刻 shíkè

    - Bữa cơm tất niên là thời khắc đoàn tụ của gia đình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年夜饭

  • volume volume

    - 年夜饭 niányèfàn

    - bữa cơm giao thừa; cơm tất niên.

  • volume volume

    - 饭店 fàndiàn 停业整顿 tíngyèzhěngdùn nián hòu 复业 fùyè

    - nhà hàng ngừng kinh doanh để sửa chữa, năm sau sẽ kinh doanh trở lại.

  • volume volume

    - 认出 rènchū le zhè 正是 zhèngshì 失散多年 shīsànduōnián 日夜 rìyè 魂牵梦萦 húnqiānmèngyíng de 儿子 érzi

    - ông ấy nhận ra con thất lạc nhiều năm rồi nên ngày đêm thương nhớ.

  • volume volume

    - zài 那家 nàjiā 饭店 fàndiàn dāi le 三夜 sānyè

    - Tôi ở trong khách sạn đó ba đêm.

  • volume volume

    - 1578 nián 李时珍 lǐshízhēn 终于 zhōngyú 完成 wánchéng le 本草纲目 běncǎogāngmù de 初稿 chūgǎo

    - Năm 1578, Lý Thời Trân cuối cùng cũng đã hoàn thành xong bản sơ thảo "Bản thảo cương mục".

  • volume volume

    - 年夜饭 niányèfàn de 气氛 qìfēn hěn 热闹 rènao

    - Không khí bữa cơm đêm giao thừa rất sôi động.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 全家 quánjiā 一起 yìqǐ chī 年夜饭 niányèfàn

    - Cả gia đình chúng tôi cùng ăn bữa cơm tất niên.

  • volume volume

    - 年夜饭 niányèfàn shì 家人 jiārén 团聚 tuánjù de 时刻 shíkè

    - Bữa cơm tất niên là thời khắc đoàn tụ của gia đình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dạ , Dịch
    • Nét bút:丶一ノ丨ノフ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YONK (卜人弓大)
    • Bảng mã:U+591C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Nián
    • Âm hán việt: Niên
    • Nét bút:ノ一一丨一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OQ (人手)
    • Bảng mã:U+5E74
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thực 食 (+4 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phãn , Phạn
    • Nét bút:ノフフノノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVHE (弓女竹水)
    • Bảng mã:U+996D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao