Đọc nhanh: 西瓜子 (tây qua tử). Ý nghĩa là: Hạt dưa.
西瓜子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hạt dưa
西瓜子为葫芦科植物西瓜的种子,可供食用或药用。一般来说,我们日常吃的西瓜里的籽也可以做成西瓜子,但是个头太小,因此市面上产的西瓜子通常来自特殊的西瓜品种,比如兰州的打瓜。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 西瓜子
- 三块 西瓜
- Ba miếng dưa hấu.
- 他 掂量 了 一下 西瓜 , 说 有 八斤 来重
- anh ấy ước chừng quả dưa hấu, bảo nặng tám cân trở lại.
- 黑子 红瓤儿 的 西瓜
- dưa hấu ruột đỏ hạt đen.
- 于是 他 东跑西颠 拚命 的 捡起 瓶子 来
- Vì vậy, cô ấy chạy vòng vòng xung quanh , nhặt chai một cách tuyệt vọng.
- 他 接受 了 尼采 的 思想 , 堕落 成 法西斯 分子
- Anh ta đã tiếp nhận tư tưởng của Nietzsche và trở thành một thành viên phản đối chế độ phát xít.
- 东西 太多 了 , 你 收拾 一下 桌子 吧
- Nhiều đồ quá, con mau dọn bàn đi.
- 他 突发奇想 , 决定 用 西瓜皮 做 一顶 帽子
- Anh ấy đột nhiên nảy ra ý tưởng, quyết định dùng vỏ dưa hấu làm một chiếc mũ.
- 一个 西瓜 被 切成 四等 份
- Một quả dưa hấu được cắt làm tư.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
瓜›
西›