Đọc nhanh: 平板仪 (bình bản nghi). Ý nghĩa là: máy đo địa hình.
平板仪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy đo địa hình
测量地形用的仪器,可以测量高度和距离,由水准仪、 图板和三脚架等组成
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平板仪
- 平板车 能 拉货 、 也 能拉人
- Toa trần có thể chở hàng, cũng có thể chở người.
- 平板 表面 很 光滑
- Bề mặt tấm bảng phẳng rất mịn màng.
- 绷紧 的 薄膜 状物 挤压 得 很 紧 的 平板 或 薄膜 , 如 鼓面
- Là tấm hoặc màng mỏng được ép chặt bằng vật liệu màng mỏng căng cứng, như mặt trống.
- 他 推平 这块 木板
- Anh ấy bào phẳng tấm gỗ này.
- 他 的 介绍 相当 平板
- Phần giới thiệu của anh ấy khá khô khan.
- 小狗 躺平 在 地板 上
- Chú chó nằm yên trên sàn.
- 他 在 使用 平板 修整 地面
- Anh ấy đang dùng máy mài phẳng để làm phẳng mặt đất.
- 平面 规 , 测平仪 在 精密 金属加工 中 用于 测定 平面 表面 精度 的 金属 平板
- Bàn phẳng chuẩn, thiết bị đo mặt phẳng được sử dụng trong quá trình gia công kim loại chính xác để đo độ chính xác của bề mặt phẳng kim loại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仪›
平›
板›