Đọc nhanh: 台式电脑 (thai thức điện não). Ý nghĩa là: Máy tính để bàn (desktop).
台式电脑 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Máy tính để bàn (desktop)
台式机,是一种独立相分离的计算机,完完全全跟其它部件无联系,相对于笔记本和上网本体积较大,主机、显示器等设备一般都是相对独立的,一般需要放置在电脑桌或者专门的工作台上。因此命名为台式机。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 台式电脑
- 不要 再 折腾 这台 电脑 了
- Đừng có dày vò cái máy tính này nữa.
- 办公室 现有 3 台 电脑
- Văn phòng hiện có ba chiếc máy tính.
- 爸爸 答应 给 我 买 一台 笔记本电脑
- Bố tôi hứa sẽ mua cho tôi một chiếc máy tính xách tay.
- 这台 电脑 性能 很 弱
- Máy tính này tính năng rất kém.
- 这台 电脑 性能 不错
- Cái máy tính này tính năng tốt.
- 我们 用 电脑 取代 了 老式 的 加法 计算器
- Chúng tôi đã thay thế máy tính cũ bằng máy tính.
- 他 在 维修 这台 电脑
- Anh ấy đang sửa chữa chiếc máy tính này.
- 她 买 了 一台 新 的 联想 电脑
- Cô ấy đã mua một chiếc máy tính Lenovo mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
台›
式›
电›
脑›